Thứ Năm, 14 tháng 10, 2010

Số Liệu Đất và Con Người Dân Tộc Tây Nguyên (M'Nong K'Ho)

Hiện trạng sử dụng đất phân theo địa phương (Tính đến 1/01/2008)(*)






Nghìn ha

Tổng diện tích
Trong đó

Đất sản xuất nông nghiệp
Đất lâm nghiệp
Đất chuyên dùng
Đất ở

Tây Nguyên
5464.0
1626.9
3122.5
142.0
43.5
Kon Tum
969.0
138.5
674.9
10.1
5.0
Gia Lai
1553.7
509.0
864.1
48.3
13.5
Đắk Lắk
1312.5
477.2
598.6
49.1
14.1
Đắk Nông
651.5
228.5
362.6
16.1
3.9
Lâm Đồng
977.2
273.7
622.3
18.3
7.0











(*) Theo Quyết định số 1682/QĐ-BTNMT ngày 26 tháng 8 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.


Dân số trung bình phân theo địa phương(*)                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                     Nghìn người
                          1999       2000         2001        2002      2003      2004         2005           2006          2007     2008  2009


Tây Nguyên
4096.1
4246.4
4367.5
4465.3
4561.2
4664.2
4768.2
4860.9
4948.0
5036.7
5124.9
Kon Tum
316.6
328.1
339.0
350.2
361.5
373.7
386.0
396.6
408.1
420.5
432.9

Gia Lai
981.5
1026.3
1065.6
1092.9
1119.1
1147.1
1174.6
1200.5
1225.5
1251.3
1277.6

Đắk Lắk
1793.4
1860.9
1912.2
1954.5
1995.6
1635.6
1658.5
1677.8
1696.6
1715.1
1733.1

Đắk Nông
403.4
423.6
440.9
457.3
474.4
492.0

Lâm Đồng
1004.6
1031.1
1050.7
1067.7
1085.0
1104.4
1125.5
1145.1
1160.5
1175.4
1189.3




Dân số và mật độ dân số năm 2009 phân theo địa phương
   
Dân số trung bình (Nghìn người)
Diện tích (*)
(Km2)
Mật độ dân số (Người/km2)



Tây Nguyên
5124.9
54640.6
94
Kon Tum
432.9
9690.5
45
Gia Lai
1277.6
15536.9
82
Đắk Lắk
1733.1
13125.4
132
Đắk Nông
492
6515.6
76
Lâm Đồng
1189.3
9772.2
122










Dân số dân tộc Cơ - ho tại thời điểm 1/4/1999 phân theo giới tính

            Tổng số Người
          Chia ra


               Nam
          Nữ


TỔNG SỐ
128723
63215
65508

Đồng bằng sông Hồng
8
5
3

Hà Nội
6
4
2

Hải Phòng
1
0
1

Bắc Ninh
1
1
0

Đông Bắc
12
8
4

Cao Bằng
1
1
0

Lào Cai
4
2
2

Tuyên Quang
1
1
0

Thái Nguyên
2
2
0

Phú Thọ
2
1
1

Quảng Ninh
2
1
1

Tây Bắc
7
4
3

Sơn La
4
2
2

Hòa Bình
3
2
1

Bắc Trung Bộ
5
3
2

Thanh Hóa
1
1
0

Thừa Thiên - Huế
4
2
2

Duyên hải Nam Trung Bộ
3561
1808
1753

Đà Nẵng
5
5
0

Quảng Nam
42
28
14

Quảng Ngãi
2
0
2

Bình Định
2
2
0

Phú Yên
4
2
2

Khánh Hòa
3506
1771
1735

Tây Nguyên
113072
55424
57648

Kon Tum
5
4
1

Gia Lai
41
40
1

Đắk Lắk
100
62
38

Lâm Đồng
112926
55318
57608

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét